Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp Sắt i100 / Thép I100. Thép I100x50x3.2x6M có trọng lượng 7kg/mét, thép I100x55x4.5×6.5x6M có trọng lượng 9.46kg/mé
Sắt i100 gồm hai loại: I100x50 và I100x55 là sản phẩm thép hình được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các công trình xây dựng như xây dựng nhà kết cấu chịu lực, nhà cao tầng, cầu trục, nâng và vận chuyển máy móc…tuy nhiên nó cũng có những ứng dụng đặc biệt khác dựa vào khả năng chịu lực cũng như đàn hồi nhất định của từng loại thép I.
Thép I100 là gì ?
Thép i hay còn gọi là thép chữ i là loại thép hình có hình dạng giống chữ I, có khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt, là thành phần không thể thiếu trong xây dựng, cầu đường, thiết kế những thiết bị chịu tải lớn.
Thép I 100 x 55 x 4.5 : có nghĩa là thép i, có chiều cao thân là 100, chiều rộng cánh là 55 và độ dày là 4,5 mm
Thép Sáng Chinh chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H – I – U – V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định..
-
Sắt i100 được nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Việt Nam, Hàn Quốc…
-
Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN
-
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO…
-
Các loại thép chữ I phổ biến như: Thép hình H100, I120, I148, I150, I194, I198, I200, I244,I248, I250, I294, I298, I300, I350, I346, I390, I396, I400, I440, I446, I450, I500, I600, I700, I800, I900…
-
Ưu điểm: Thép I 100 có độ bền cao, chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải.
-
Ứng dụng: Sắt i100 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo nhà tiền chế, nhà xưởng, các công trình kiến trúc, kiến trúc xây dựng nhà máy, nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc nền móng, đóng tàu, giàn khoa…
Bảng trọng lượng thép i
Bảng tra trọng lượng thép i chi tiết được MTP cập nhật để quý khách tham khảo. Để hiểu được chính xác các thông số, quý khách làm quen với các kí hiệu sau:
- h : chiều cao thân
- b : chiều rộng cánh
- d : chiều dày thân ( bụng )
- t : chiều dày trung bình của cánh
- R : bán kính lượn bên trong
- r : bán kính lượn cánh
- Diện tích MCN: diện tích mặt cắt ngang
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Trọng Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
I 100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
Báo giá sắt I100, I120, I150, I194, I200, I250, I294, I300, I350, I390
Công ty thép Sáng Chinh cập nhật giá sắt i100 cùng giá các loại sắt i120, i150, i200, i250 … trong báo giá sắt chữ i dưới đây để quý khách tham khảo. Vì lý do dịch bệnh mà giá sắt i100 tăng cao vì thế để có giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh.
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/m) |
Thép I100 x 55 x 4.5 | 6 | 9,47 | 56,8 | 20,000 |
Thép I120 x 64 x 4.8 | 6 | 11,50 | 69 | 20,000 |
Thép I150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 14,00 | 168 | 20,000 |
Thép I194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 30,60 | 367,2 | 20,000 |
Thép I200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 21,30 | 255,6 | 20,000 |
Thép I250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 29,60 | 355,2 | 20,000 |
Thép I294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 56,80 | 681,6 | 20,000 |
Thép I300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 36,70 | 440,4 | 20,000 |
Thép I350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 49,60 | 595,2 | 20,000 |
Thép I 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 107,00 | 1284 | 20,000 |
Sáng Chinh địa chỉ cung cấp vật liệu xây dựng uy tín hàng đầu hiện nay
Khi các bạn đến với chúng tôi, các bạn sẽ được các ưu đãi sau: vận chuyển miễn phí đến tận nơi, tận địa điểm, đúng thời gian theo cam kết của chúng tôi đến với ý muốn của khách hàng.
Với quy mô mở rộng hoạt động tại Hồ Chí Minh là thành phố kinh tế lớn nhất cả nước và các tỉnh lân cận khác.
Bộ phận chăm sóc khách hàng 24/24 phục vụ quý khách cả đem lẫn ngày mang đến sự hài lòng cho quý khách là niềm vui của chúng tôi.
Đi cùng với sự phát triển và hợp tác với các nhà sản xuất VLXD uy tín trong nước và nước ngoài. Chúng tôi tạo nên các công trình cho tương lai của bạn.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://877offlist.org/2021/07/15/don-gia-sat-hop-giua-thang-7/