Sắt phi 18 là loại sắt thép dân dụng, có đường kính cắt ngang là 18mm (thường hay gọi là phi 18). Thép được tôi luyện ở nhiệt độ cao, nên khả năng chịu lực, chịu nhiệt rất tốt, chống mài mòn, chống gỉ sét. Đặc biệt có độ mềm dẻo cao, dễ tạo hình theo cấu trúc xây dựng nên thuận lợi trong quá trình thi công
Cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg? Trọng lượng thép phi 18
Sắt phi 18 là nguyên vật liệu được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng. Bởi công dụng với những tính năng nổi bật phù hợp với nhiều công trình thi công. Chính vậy nên đây là sản phẩm được ưa chuộng trong thị trường.
Việc tính toán cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg đóng vai trò quan trọng. Bởi tính toán được con số này thì sẽ hạch toán được chi phí xây dựng công trình. Ngoài ra, có thể giúp bạn có thể biết được cách tính thép xây nhà để kiểm soát được dòng tiền.
Nếu muốn sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg. Thì trước hết cần phải biết được trọng lượng của thép. Đồng thời phải tìm hiểu xem 1 bó thép phi 18 bao nhiêu cây. Trọng lượng của thép phi 18 trên thị trường bản chất rất đa dạng. Tùy vào hãng sắt cũng như nhà sản xuất sẽ có khối lượng khác nhau
Sau đây là trọng lượng thép phi 18 được cập nhật:
STT | Tên sản phẩm | Đường kính | Trọng lượng | Trọng lượng 11,7 |
1m/kg | (kg) | |||
1 | Sắt Φ 18 | 12 | 0,32 | 3,744 |
2 | Sắt Φ 18 | 14 | 0,49 | 5,733 |
3 | Sắt Φ 18 | 16 | 0,82 | 9,594 |
4 | Sắt Φ 18 | 18 | 1,10 | 12,870 |
5 | Sắt Φ 18 | 20 | 1,22 | 14,274 |
6 | Sắt Φ 18 | 22 | 1,58 | 18,486 |
7 | Sắt Φ 18 | 25 | 2,00 | 23,400 |
8 | Sắt Φ 18 | 26 | 2,47 | 28,899 |
9 | Sắt Φ 18 | 28 | 2,98 | 34,866 |
10 | Sắt Φ 18 | 30 | 3,85 | 45,045 |
11 | Sắt Φ 18 | 32 | 4,83 | 56,511 |
Sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg
Trong những ngày gần đây rất nhiều người đang quan tâm tới cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg. Để trả lời câu hỏi này ta có công thức quy đổi như sau:
m = [7850 * L* 3.14* d2]/4
Như đã chia sẻ bảng trọng lượng ở trên, một cây sắt phi 18 có chiều dài chính xác là 11,7. Áp dụng theo công thức ta có như sau:
m = [7850*11.7*3.14*(0.0018)^2]/4 = 23.36kg
Như vậy có thể thấy rằng cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?. Chính xác là nặng 23.36 kg
1 bó thép phi 18 bao nhiêu cây
Theo luật của các hãng thép xây dựng thì luôn có quy cách chung về kích cỡ. Tuy nhiên 1 bó thép phi 18 bao nhiêu cây sẽ phụ thuộc vào đường kính của nó.
Chẳng hạn như sắt có đường kính 10 mm có chiều dài khuôn cố định là 11,7 m. Sẽ rơi vào 350 cây/ bó. Hoặc đối với thép có đường kính là 25 mm thì sẽ là 58 cây/ bó. Bạn có thể dựa vào bảng trọng lượng đã chia sẻ ở trên. Để có thể tra được chính xác 1 bó thép phi 18 nặng bao nhiêu cây.
Sắt phi 18 bao nhiêu tiền một cây
Như đã biết trên thị trường hiện nay có rất đa dạng những nhà sản xuất sắt phi 18. Đồng thời mỗi nhà sản xuất sẽ có mức giá khác nhau mà không hãng sắt nào giống nhau.
Nguyên nhân là bởi vì mỗi một nhà sản xuất sẽ có công nghệ sản xuất khác nhau. Tất nhiên, nếu sắt làm bằng nguyên liệu cac bon đặc đồng thời áp dụng công nghệ tân tiến luôn có mức giá cao hơn. So với những loại sắt còn lại.
Cụ thể trong những năm trở lại đây. Các hãng sắt phi 18 Hòa Phát, Việt Úc và Việt Nhật đang làm mưa làm gió trên thị trường sắt thép việt. Chính vì thế mà nhiều người muốn tìm hiểu xem mức giá chính xác mà các hãng sắt này tung ra thị trường là như nào. Để tránh trường hợp mua phải hàng kém chất lượng.
Giá sắt phi 18 Hòa Phát
Từ trước tới nay trong thị trường sắt thép Việt Nam. Sắt Hòa Phát luôn được coi là anh cả của các hãng sắt còn lại. Bởi vì đây là sản phẩm được các công trình sử dụng phổ biến.
Đây là hãng sắt mà có tính thẩm mỹ cao. Đồng thời luôn đảm bảo được tính bền bỉ và có tính đàn hồi tốt. Ngoài ra, có thể chịu được áp lực của thời tiết khắc nghiệt như hiện nay.
Sau đây là bảng báo giá sắt phi 18 Hòa Phát được cập nhật mới nhất:
Tên sản phẩm | ĐVT | KL cây | Đơn giá sắt phi 18 Hòa Phát |
Báo giá cây/VNĐ |
Thép phi 18 | 1 cây/11,7m | 23,38 | 240,000 | 561.120 |
Tham khảo: giá sắt phi 12 miền nam
Giá sắt phi 18 Việt Úc
Sắt phi 18 Việt Úc cũng là sản phẩm mà hiện nay nhiều khách hàng săn lùng. Bởi vì thực tế chất lượng cũng như tuổi thọ của nó cũng luôn đảm bảo.
Ngoài ra, qua trải nghiệm của khách hàng thì đây là loại sắt nên sử dụng và đáng đồng tiền nhất. Chính vì vậy nên khách hàng mới bỏ thời gian để tìm hiểu giá sắt phi 18 Việt Úc để tham khảo
Ngoài ra, việc biết chi tiết mức giá sắt phi 18 mà công ty đưa ra. Sẽ giúp cho bạn không mua nhầm hàng giả hàng kém chất lượng. Bởi vì hiện nay có nhiều nhà phân phối họ biết được tâm lý của khách hàng là thích hàng rẻ. Nên họ đã nhập những sản phẩm nhái của sắt Việt Úc để bán cho bạn.
Hoặc cũng có trường hợp họ lợi dụng tính tin người và sự thiếu hiểu biết về mức giá của bạn. Nên đã đội mức giá đắt hơn nhiều so với thị trường. Chính vì vậy nên bạn cần phải nắm được giá sắt Việt Úc để có thể mua được sản phẩm uy tín nhé.
Sau đây là giá sắt phi 18 Việt Úc được cập nhật mới nhất ngày hôm nay:
Tên sản phẩm | ĐVT | KL cây | Đơn giá sắt phi 18 Hòa Phát |
Báo giá cây/VNĐ |
Thép phi 18 | 1 cây/11,7m | 23,38 | 276,960 | 645,288 |
Báo giá thép phi 18 việt nhật
Thép Việt Nhật cũng là một trong những nguyên vật liệu đáng mua nhất hiện nay. Bởi vì tính bền bỉ cũng như mức giá của nó tương đối phù hợp với túi tiền của người Việt.
Ngoài ra, đây cũng là sản phẩm của hai nước Việt Nam và Nhật Bản cộng lại với nhau để chế tạo ra loại thép này. Với những công nghệ hiện đại của nước bạn nên sản phẩm có nhiều tính năng nổi bật.
Bởi vậy nên ngày càng nhiều khách hàng quan tâm tới câu hỏi. Đó là cây sắt phi 18 nặng bao nhiêu kg?. Và giá thép phi 18 Việt Nhật.
Để trả lời cho mức giá của loại sắt này. Bạn có thể tham khảo bảng giá thép phi 18 sau đây:
Tên sản phẩm | ĐVT | KL cây | Đơn giá sắt phi 18 Hòa Phát |
Báo giá câyVNĐ |
Thép phi 18 | 1 cây/11,7m | 23,38 | 262,000 | 612,556 |
Làm sao để bảo quản sắt phi 18 đúng cách?
– Tránh để sắt phi 18 tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, những nơi ẩm thấp. Tốt hơn hết là nên để ở chỗ có khu vực khô ráo
– Các hóa chất cần tránh là: acid, bazo, muối, kiềm,.. làm ảnh hưởng đến sản phẩm trong quá trình bảo quản
– Khi thời tiết mưa gió thì lên dùng tấm bạc để phủ lên
Trên mỗi thanh thép, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Tin liên quan: https://877offlist.org/2021/07/15/gia-hop-thep-ma-kem/