Bạn đang có mong muốn bán phế liệu đồng, và bạn đang băn khoăn muốn biết cách tính trọng lượng của đồng để kiểm tra chéo đơn vị đối tác. Đến với Phúc Lộc Tài bạn sẽ được thấu hiểu trọng lượng là gì, được hướng dẫn cách tính trọng lượng: Đồng thanh cái, trọng lượng dây cáp điện, đồng tròn đặc, Đồng dây điện, đồng đỏ tấm, Đồng thau tấm, đồng dây điện…theo những cách tính phổ thống nhất.
Trọng Lượng Riêng, Khối Lượng Riêng Của Đồng Là Bao Nhiêu?
Khi bạn muốn bán phế liệu đồng, có lẽ đã không ít lần bạn sẽ thắc mắc về cách tính số mét dây điện, công thức cách tính khối lượng cáp đồng trần.. để quy đổi ra được loại dây điện bao nhiêu 1m, biết được giá chính xác tính mét hay tính kg sẽ có lợi hơn?
Với công thức tính trọng lượng riêng của đồng này chính là một trải nghiệm thực tế của đơn vị thu mua phế liệu đồng giá cao chúng tôi, các bạn cũng có thể áp dụng theo hoặc tìm ra cách tính khác được tốt hơn và chính xác hơn.
Khối lượng riêng của đồng là bao nhiêu?
Nhiều người vẫn luôn thắc mắc rằng khối lượng riêng của đồng là bao nhiêu, cách tính khối lượng riêng. Hôm nay chúng tôi sẽ cho bạn biết rằng khối lượng riêng của đồng là 8,96 g/cm³
1m đồng bằng bao nhiêu kg? cách tính số mét dây điện
Để có thể tính được 1m đồng là bằng bao nhiêu kg, bạn cần cung cấp thông tin loại đồng bạn đang có, thì bạn có thể tham khảo cách tínhvà bảng trọng lượng đồng dưới đây của chúng tôi cung cấp theo đúng chuẩn thị trường.
Trọng lượng cáp đồng, đổi mét dây điện thành kg
Trước khi tính được trọng lượng riêng của đồng bên trong dây cáp điện, chúng tôi xin giới thiệu sơ về trọng lượng của các loại dây điện Cadivi đang có hiện tại trên thị trường hiện nay :
- Dây điện Cadivi 1.5: trọng lượng đồng khoảng 2.06kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 2.5: trọng lượng đồng khoảng 3.2kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 4.0: trọng lượng đồng khoảng 4.7kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 6.0: trọng lượng đồng khoảng 6.7kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 10.0: trọng lượng đồng khoảng 11.2kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 16.0: trọng lượng đồng khoảng 17kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 25.0: trọng lượng đồng khoảng 26.6kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 35.0: trọng lượng đồng khoảng 36kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 50.0: có trọng lượng đồng khoảng 48.8kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 70.0: có trọng lượng đồng khoảng 68.2kg/ 100mét
- Dây điện Cadivi 95: có trọng lượng đồng khoảng 94.4kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 120: có trọng lượng đồng khoảng 117.6kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 150: có trọng lượng đồng khoảng 145.4kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 185: có trọng lượng đồng khoảng 181.2kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 240: có trọng lượng đồng khoảng 237kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 300: có trọng lượng đồng khoảng 297kg/ 100 mét
- Dây điện Cadivi 400: có trọng lượng đồng khoảng 378kg/ 100 mét
Hy vọng rằng chúng tôi đã cung cấp đầy đủ cho bạn thông tin khối lượng riêng của đồng là bao nhiêu, bảng khối lượng riêng của các chất, cách đổi đơn vị của khối lượng riêng, 1 cuộn dây điện cadivi dài bao nhiêu mét, quy đổi ra thành khối lượng, công thức tính tỷ trọng của đồng, công thức cách tính trọng lượng của đồng, đổi 1 mét dây điện thành kg.
Công thức tính trọng lượng của Đồng thanh cái ( Đồng đỏ la, nẹp…)
Trọng lượng đồng thanh cái(kg) = T * W * L * tỉ trọng/1000
Ví dụ: Cách tính được trọng lượng đồng thanh cái: 5mm x 50mm x dài 1m5
Trọng lượng=5*50*1.5*8.95/1000= 3,35625 kg hoặc =5*50*1.5*0.00895= 3,35625 kg
Trong đó:
- T: là độ dày
- W: là chiều rộng
- L: là chiều dài
Công thức tính trọng lượng của Đồng đỏ tấm-cuộn
Tỉ trọng đồng đỏ=8.95
Trọng lượng của đồng đỏ tấm – cuộn(kg) = T * W * L * tỉ trọng/1000
Ví dụ: Cách tính trọng lượng tấm đồng đỏ dày khoảng 2mm khổ 600 mm dài 2000mm
Trọng lượng=2*0.6*2*8.95= 21,48 kg
Trong đó:
- T: là độ dày
- W: là chiều rộng
- L: là chiều dài
- Tỉ trọng đồng đỏ = 8.95
Khối lượng riêng là gì, khối lượng riêng của các chất
Khối lượng riêng của một chất (chính là mật độ khối lượng) ; đây chính là 1 thuật ngữ chỉ đại lượng được thể hiện một đặc tính về mật độ của khối lượng trên 1 đơn vị thể tích của một vật chất nào đó. Nó sẽ được tính bằng thương số của khối lượng – m – của 1 vật làm bằng chất đó ( ở dạng nguyên chất ) và có thể tích – V – của vật.
Bảng khối lượng riêng của các chất
STT | Chất rắn | Khối lượng riêng | STT | Chất lỏng | Khối lượng riêng |
1 | Chì | 11300 | 8 | Thủy ngân | 13600 |
2 | Sắt | 7800 | 9 | Nước | 1000 |
3 | Nhôm | 2700 | 10 | Xăng | 700 |
4 | Đá | (Khoảng) 2600 | 11 | Dầu hỏa | (Khoảng) 800 |
5 | Gạo | (Khoảng) 1200 | 12 | Dầu ăn | (Khoảng) 800 |
6 | Gỗ tốt | (Khoảng) 800 | 13 | Rượu | (Khoảng) 790 |
7 | Sứ | 2300 | 14 | Li – e | 600 |
Chuyên thu mua phế liệu đồng tận nơi các loại tận nơi giá cao
Phế liệu đồng là một trong những loại phế liệu có giá trị và được thu mua nhiều nhất hiện nay. Các cơ sở nhận mua phế liệu đồng thu gom về để tách phần đồng riêng biệt, sau đó bán phần đồng nhằm phục vụ cho các nhu cầu tái chế khác nhau.
Chính vì thế thay vì thải đi vừa lãng phí, vừa gây ô nhiễm môi trường, tại sao bạn không bán cho các đơn vị mua đồng uy tín hiện nay để vừa nhận được một khoản tiền lớn, vừa góp phần bảo vệ môi trường và giúp tiết kiệm nguồn tài nguyên cho quốc gia.
Tuy nhiên trên thị trường hiện nay các cơ sở nhận mua đồng mọc ra ngày càng nhiều để đáp ứng nhu cầu lớn của người dân nhưng trong số đó lại tồn tại rất nhiều các đơn vị “chui”, kém chất lượng, ép giá người bán, khiến khách hàng bị tổn hại lợi ích rất nhiều.
Trước tình hình đó, Phúc Lộc Tài đã quyết định tham gia vào lĩnh vực thu mua phế liệu đồng, nhằm đảm bảo cân bằng về giá và chất lượng thu mua cho khách hàng, cam kết định giá chính xác, thu mua tận nơi, không có tình trạng chèo kéo, ép giá, trả giá khách hàng và đặc biệt có ký kết hợp đồng rõ ràng, đầy đủ để khách hàng yên tâm sử dụng dịch vụ.
Phúc Lộc Tài với hơn 18 năm làm nghề thu mua phế liệu mỗi năm hợp tác với hàng ngàn đối tác chúng tôi hiểu được khách hàng muốn gì ở chúng tôi.
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÚC LỘC TÀI
Địa chỉ 1: Số 30 Đường số 18, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, tp. HCM
Số Điện Thoại: 0973311514
Web: https://phelieuphucloctai.com/
Email: phelieuphucloc79@gmail.com